Mô tả
Thông số kỹ thuật :
Kích thước buồng sấy: 1040x1200x600 mm
Kích thước ngoài: 1224x1726x784 mm
Công suất: 7000W
Điện áp: 3x230V
Trọng lượng: 217 kg
Trọng lượng đóng thùng: 288 kg
Số giá đỡ đi kèm: 2 chiếc
Trọng tải tối đa trên 1 giá đỡ: 30 kg
Số vị trí đặt giá đỡ: 14 vị trí
Thông số kỹ thuật:
– Bên ngoài tủ được làm bằng thép không gỉ, với lớp cách nhiệt tốt, đảm bảo bề mặt tủ không vượt quá 40oC
– Cửa được làm bằng thép không gỉ với 2 điểm khóa, dễ dàng đóng mở bằng cách đẩy nhẹ thanh nắm cửa.
– Bên trong tủ được làm bằng thép không gỉ, giá cố bằng các vòng gia nhiệt cho phép gia nhiệt cả 4 phía.
– Nhiệt độ cài đặt: +20oC – 300oC
– Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ môi trường+10oC tới 300oC
– Thời gian cài đặt: 1 phút – 99 ngày.
Bộ điều khiển và lưu thông không khí:
– Tủ hiện số, đối lưu cưỡng bức bằng quạt gió với mức bước điều chỉnh tốc độ quạt 10%.
– Tự động gia nhiệt không khí bên ngoài vào tủ thông qua khe thông khí với độ điều chỉnh 10%.
– Bộ điều khiển vi xử lý PID với 02 màn hình màu độ nét cao.
– Chương trình gia nhiệt theo thời gian cài đặt.
– Tự động kiểm tra phân tích lỗi.
– Tủ được trang bị 2 sensor Pt 100 theo tiêu chuẩn DIN loại A cho 4 vòng lặp cài đặt, chức năng kiểm soát trong trường hợp có lỗi.
– Chức năng HeatBALANCE cho phép điều chỉnh sự phân bổ nhiệt độ (cân bằng nhiệt) giữa phần trên và phần dưới của vòng gia nhiệt xung quanh tủ trong khoảng hiệu chỉnh từ -50% đến + 50%.
– Màn hình điều khiển ControlCOCKPIT với cổng kết nối USB cho phép truyền chương trình cài đặt, trao đổi dữ liệu, kính hoạt chương trình cá nhân User-ID.
– Hiển thị các giá trị đo đã được lưu trên màn hình ControlCOCKPIT (tối đa 10.000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần).
– Giao diện kết nối Internet ở mặt sau tủ cho phép trao đổi dữ liệu, chương trình hoạt động và kết nổi online.
– Cài đặt thông số thông qua bộ điều khiển ControlCOCKPIT: nhiệt độ (độ C/ độ F), độ mở khe thông khí, thời gian hoạt động, thời gian thực.
– Chức năng cài đặt điểm chờ SetpointWAIT – chương trình chạy của tủ sẽ không bắt đầu khi tủ chưa đạt được nhiệt độ cài đặt.
– Chương trình cài đặt độ phân giải nhiệt độ trong tủ giữa bên trên và bên dưới
– Cài đặt ngôn ngữ thông qua bộ điều khiển ControlCOCKPIT.
– Hiển thị độ phân giải nhiệt độ cài đặt là 0.1oC khi nhiệt độ dưới 99.9oC và 0.5oC khi nhiệt độ trên 100oC; và 0.1oC cho nhiệt độ thực của tủ.
– Chương trình hoạt động của tủ sẽ tự động được lưu lại khi nguồn điện hoạt động bị lỗi.
– Tủ có chương trình hiệu chuẩn ở 160oC
Chương trình bảo vệ quá nhiệt:
– Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
– Bộ cảnh báo quá nhiệt TWW, mức độ cảnh bảo 3.1 hoặc bộ giới hạn nhiệt độ TWB, có thể lựa chọn trên màn hình cảm ứng.
– Bộ bảo vệ dưới nhiệt và quá nhiệt ASF, giúp tự động theo sát giá trị cài đặt ở một dung sai đã được cài đặt trước, cảnh báo trong trường hợp quá nhiệt và dưới nhiệt, ngừng gia nhiệt trong trường hợp quá nhiệt
– Ngoài ra có hệ thống giới hạn nhiệt độ mức 1 theo tiêu chuẩn DIN 12880 để tự động ngắt quá trình gia nhiệt khi nhiệt độ tủ vượt quá nhiệt độ cho phép hoạt động của tủ 20oC.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.